hướng dẫn NETWORLD(API) trong site offer Qcodes phiên bản 5.0.
NETWORLD(API) > ADD new networks > Banner
+ List auto danh sách tự động
+ Results hiện các networks
Add new network banner
Tạo thêm mới network
Basic (Căn bản)
+ Netname(Admin) Tên của network, tên này sẽ xuất hiện ở toàn bộ các trang (list, báo cáo click, lead, add off, thông báo lead,...) của riêng trang admin.Tên này member và group của bạn sẽ không thấy được , bạn có thể thêm tên thật network hoặc tên giả tùy ý bạn.
+ Netname(Mem) Đây là tên của network mà bạn đặt cho phép member/group của bạn thấy được, xuất hiện ở các trang có liên quan đến network, một số admin không muốn cho member mình biết tên network, tên này sẽ là tên giả để bạn và mmeber/group gọi với nhau.
+ Type network Normal (bình thường)
Smart link (thông minh)
+ Default image Ảnh mặc định ( up ảnh cho network)
+ KPI Yêu cầu từ network cho ad để đc lead tính theo số click/ số lead
Pass Tracking ()
+ Show ref site hiển thị ref của website (hide-ẩn/ show-hiện) - random để gửi đến net+ Connect tracking Đây là dấu nối giữa tracking của network và các biến của site, thường sẽ là dấu & (mặc định). Một số net họ cần dấu ? hoặc / thì link tracking mới có thể hoạt động. Nếu bạn không thành thạo chỗ này, cứ để mặc định, liên hệ qcodes nếu thấy tracking link không chạy.
+ Click ID value Hiện Số vs chữ Hiện số Hiện chữ
+ Click ID parameter Biến của Net
+ Sub,Pubid ID parameter Nếu net yêu cầu ghi tham số thì điền theo yêu cầu xxx(biến)=value(gtri1), value(gtri2),......
+ Source ID parameter Nếu net yêu cầu giá trị có thể là trang web hoặc tham số
+ App name parameter Điền tên app
+ Bundleid parameter Điền tên tham số bằng tên website
+ Sitename parameter Điền tên trang web
+ Pass IDFA parameter điền IDFA ( mã quảng cáo IOS)
+ Pass GAID parameter điền GAID (mã quảng cáo android)
+ Replace tracking thay thế (từ cần thay thế = từ thay thế)
+ Postback Các thông tin gửi lại cho network
+ Response text giá trị trả về cho net khi nhận thành công
+ Key postback mã bảo mật ,( Yêu cầu admin random)
+ Click ID parameter (For postback) mã nhận biết admin làm cho net
+ Payout parameter (biến trả tiền về) Biến đi kèm để xác định số tiền của net gửi cho admin
+ Payout parameter (biến trả tiền về) Biến đi kèm để xác định số tiền của net gửi cho admin
+ Setting AUTO control offer Thiết lập để tạo offer tự động
+ Block CR auto khóa lại khi
+ Count full or unique IP đếm lượt click (full-tất cả tính lặp / unique ko tính lặp)
+ Time check CR thời gian kiểm tra CR
+ %CR block Min (%) (Block click) % CR MIN Chặn link click
+ %CR block Max (%) (Block lead) % CR MAX chặn link lead
+ Block IP run link Lead trùng giải IP Thì block khoảng thời gian đã đặt tại Time check
+ Block IP in blacklist block IP trong danh sách đen
+ Block IP in proxy list block IP trong danh sách proxy
+ Time block ip duplicate,lead,click
+ Time check Lead (Day) thời gian kiểm tra lead (ngày)
+ Time check Click (Minutes) thời gian ktra click (phút)
+ Auto delete Click (Hour) tự động xóa click (giờ)
+ Auto delete Lead (day) tự động xóa lead (ngày )
+ Auto Pending, Stop offer valid tự động xóa lead
+ Auto Pending offer not have lead (Hour) (Pro + Ult ver) xóa các offer không có lead (ngày)
+ Auto Pending offer not lead again (Hour) (Pro + Ult ver) xóa các offer không lead lại (ngày)
+ Auto Stop offer not start (Hour) (Pro + Ult ver) xóa các offer ko hoạt động (ngày)
+ Setting AUTO API cài đặt tự đông API
+ Auto add offer via API tự động thêm offer qua API
+ Time auto add(Minutes) Thời gian tự động Thêm
+ Type offer kiểu offer
+ AUTO API get by country tự động điền quốc gia
+ AUTO API filter payout (Min) tự động thanh toán khi min
+ AUTO API filter payout (Max) tự động thanh toán khi max
+ Time start (0-23) thời gian bắt đầu
+ Time end (0-23 thời gian kết thúc
+ AUTO check live + add offer Live tự động check hoạt động và thêm các offer hoạt động
+ Check live API (Ult ver) có check hay ko
+ Time check live (Minutes) thời gian check (phút )
+ API ( điền các thông tim từ net vào bảng )
+ API System Hệ Thống API
+ API URL Link API
+ API Key Mã key API